🔍
Search:
ÍT ỎI
🌟
ÍT ỎI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
2
얼마 되지 아니하다.
2
ÍT ỎI:
Không được bao nhiêu.
-
Danh từ
-
1
좁은 범위나 적은 정도.
1
CON SỐ ÍT ỎI:
Phạm vi nhỏ hay mức độ ít.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 양이나 수가 매우 적은 것.
1
CÒI CỌC, ÍT ỎI:
(cách nói ẩn dụ) Cái mà lượng hay số lượng rất ít.
-
Danh từ
-
1
적은 돈.
1
TIỀN ÍT ỎI, BẠC CẮC:
Tiền ít.
-
☆
Tính từ
-
1
적고 변변하지 못하다.
1
ÍT ỎI, (KHIÊM TỐN) ÍT VÀ KHÔNG ĐƯỢC ĐẸP,:
Ít và không được đẹp.
🌟
ÍT ỎI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
분량이나 정도가 적게.
1.
MỘT CHÚT, MỘT XÍU:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2.
시간이 짧게.
2.
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
-
Phó từ
-
1.
분량이나 정도가 적게.
1.
MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ:
Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.
-
2.
시간이 짧게.
2.
MỘT LÁT, MỘT LÚC:
Một cách ngắn ngủi về thời gian.
-
-
1.
몹시 고생하여 어렵게 얻은 적은 재물을 수탈하다.
1.
VẮT KIỆT MỒ HÔI VÀ MÁU, BÓC LỘT CÔNG SỨC:
Tước đoạt của cải ít ỏi rất khó khăn vất vả mới có được.
-
Tính từ
-
1.
(겸손하게 이르는 말로) 자신의 힘이나 능력이 작고 보잘것없다.
1.
SỨC MỌN, TÀI MỌN:
(cách nói khiêm tốn) Sức lực hay năng lực của bản thân ít ỏi và chẳng đáng gì.
-
Động từ
-
1.
운동 경기나 싸움에서 혼자서 많은 수의 적들을 상대하여 힘들게 싸우다.
1.
ĐỐI CHỌI MỘT MÌNH, VẬT LỘN MỘT MÌNH:
Một mình chống chọi một cách khó khăn với nhiều đối thủ trong trận đánh hay trong thi đấu thể thao.
-
2.
다른 사람의 도움을 받지 않고 혼자 또는 적은 인원으로 힘든 일을 하다.
2.
TỰ THÂN VẬN ĐỘNG:
Một mình hay cùng với số thành viên ít ỏi làm một việc khó và không nhận đến sự giúp đỡ của người khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
배낭만 가지고 다니면서 적은 돈으로 자유롭게 하는 여행.
1.
DU LỊCH BA LÔ:
Du lịch tự do chỉ mang ba lô đi rong ruổi với số tiền ít ỏi.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 매우 고생하여 어렵게 모은 적은 재물.
1.
MỒ HÔI VÀ MÁU, MỒ HÔI VÀ CÔNG SỨC:
(cách nói ẩn dụ) Của cải hay tài sản ít ỏi phải rất khó khăn và vất vả mới tích luỹ được.
-
☆
Phó từ
-
1.
조금이라도 일이나 기회가 있기만 하면 바로.
1.
HƠI MỘT TÍ, ĐỘNG MỘT TÍ, HỄ MỘT TÍ:
Chỉ cần có việc hay cơ hội dù chỉ là ít ỏi cũng ngay lập tức.